Băng tải hộp tốc độ cao.
Với chức năng EDM của băng tải tốc độ cao, giúp giảm đáng kể thời gian sửa đá mài.
Chức năng này cho phép người vận hành nhập các thông số kĩ thuật của đầu sửa đá mài và dữ liệu hình học của mặt cắt để tạo đường mài tối ưu.
Khả năng | Đường kính trong | Ø45~Ø600 mm | |
Đường kính ngoài | Ø600 mm | ||
Chiều dài đường kính trong | 550 mm | ||
Chiều dài đường kính ngoài | 550 mm | ||
Đường kính xoay | Ø600 mm | ||
Khối lượng phôi lớn nhất | 700 kg | ||
Bàn | Kích thước bàn | Ø600 mm | |
Tốc độ xoay bàn | 200 vòng/phút (áp suất thủy tĩnh) | ||
Trục X | Hành trình trục | 1000 mm | |
Tốc độ trục | 15 m/phút | ||
Đơn vị | 0.0001 mm | ||
Trục Z | Hành trình trục | 1200 mm | |
Tốc độ trục | 15 m/phút | ||
Đơn vị | 0.0001 mm | ||
Động cơ | Công suất động cơ thủy lực | 1 kw | |
Công suất động cơ bơm làm mát | 1 kw | ||
Công suất động cơ trục chính GW | 25 kw | ||
Công suất động cơ bàn(điều khiển trục tiếp DD) | 3.1 kw | ||
Công suất động cơ servo trục X | 4.5 kw | ||
Công suất động cơ servo trục Z | 4.5 kw | ||
Thông số máy | Khối lượng máy | 16000 kg | |
Bánh mài (trục X) | Tốc độ trục chính | 10000 vòng/phút | |
Chuôi dao | HSK-A100 | ||
Góc quay trục chính | Loại cố định (Opt. loại quay thủ công 22.5 độ) | ||
Bộ thay bánh mài tự động (ATC) | Đường kính bánh mài | Ø250 mm | |
Khối lượng bánh mài | 8 kg | ||
Khả năng bánh mài | 6/8 (theo loại bánh mài) |