Ứng dụng: |
- Máy có cấu trúc dạng cổng phù hợp để gia công các phôi lớn với độ chính xác và độ linh hoạt cao. - Máy gia công 5 trục đồng thời thích hợp để gia công các phôi phức tạp chỉ với 1 lần gá đặt. |
Thông số kỹ thuật |
Hành trình |
- Hành trình trục X: 800 mm. - Hành trình trục Y: 1245 mm. - Hành trình trục Z: 620 mm. - Khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn máy : 100-720 mm. |
Bàn máy |
- Đường kính bàn máy: 800 mm. - Rãnh T : 7×14×100 mm. - Tải trọng lớn nhất của bàn máy (Cân bằng/Nghiêng): 1000/500 kg. |
Trục chính |
- Tốc độ trục chính: 12000 vòng/phút (tích hợp). - Côn trục chính: HSK A63. - Động cơ trục chính: 21/25kW. |
Trục A |
- TRỤC NGHIÊNG (Trục A): D.D.M - Góc nghiêng: -120° ~ +30°. - Tốc độ lớn nhất: 50 vòng/phút. - Độ chia nhỏ nhất: 0.001°. |
Trục C Bàn xoay |
- Trục C. - Góc xoay trục C: 360°. - Tốc độ lớn nhất: 100 vòng/phút. - Độ chia nhỏ nhất: 0.001°. |
ATC |
- ĐÀI DAO. - Loại côn: HSK A63/32T. - Đường kính dao lớn nhất khi không có dao liền kề/có dao liền kề: 125/75 mm. - Chiều dài dao lớn nhất: 300 mm. - Trọng lượng dao lớn nhất: 8 kg. |
Bước tiến |
- Tốc độ di chuyển nhanh trục X/Y/Z: 48/48/48 m/phút. - Tốc độ cắt: 1-20000 mm/ Phút. |
Phụ kiện tiêu chuẩn |
- Trục chính 12000 vòng/phút, HSK A63. - Hệ thống LHL (bôi trơn). - ATC 32T. - TNC-640. - Hệ thống làm mát trục chính/trục A,C. - Thang đo tuyến tính trục A/C. - Hệ thống khí nén Airtac. Vòng định vị vòi phun chất làm mát, 2 đầu ra phun khí trục chính. - Bơm làm mát trục chính. - Băng tải phoi. - Súng xịt nước. - Súng xịt khí. |
Phụ kiện tùy chọn |
- Trục chính 15000 vòng/phút. - ATC BBT40/CAT40/DIN40. - ATC 24T/32T/48T/60T/64T/96T/120T. - Bộ điều khiển 840 DSL. - Bộ so dao. - Bộ đo phôi Renishaw/Heidenhain. - CTS 30/70 bar. - Vòng định vị vòi phun chất làm mát, 4 đầu ra phun khí trục chính. - Hệ thống khí nén-SMC/Mindman. - Thang đo tuyến tính trục X/Y/Z |